- Tên sản phẩm nhựa PET-P là tên viết tắt của tiếng Anh Polyethyleneterephthalate, gọi tắt là nhựa PET-P được gọi là tấm/thanh/cây Polyester. Vậy nhựa PET-P có thông số thế nào? mời bạn đọc và quý khách hàng cùng tìm hiểu nhé:
- Nó có khả năng chống rão tốt, chống mỏi, chống ma sát và ổn định kích thước, độ mài mòn thấp và độ cứng cao, có độ bền lớn nhất trong số các loại nhựa nhiệt dẻo, đặc tính cách điện tốt, ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
- Nó không độc hại, có khả năng chịu nhiệt độ tốt, kháng hóa chất tốt, hấp thụ nước thấp và chịu được axit yếu và dung môi hữu cơ, nhưng không chịu được ngâm nước nóng và kháng kiềm.
* Nguồn gốc bao gồm: Trung Quốc, Đức, Hoa Kỳ, Nhật Bản,...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khả năng chịu nhiệt độ (liên tục) | 115°C |
Khả năng chịu nhiệt độ (thời gian ngắn) | 160°C |
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính | (trung bình 23-100°C) 60x10-6 m/(mk) |
Tính dễ cháy | (UL94) HB |
Tỷ lệ hấp thụ nước | (ngâm trong nước ở 23°C trong 24 giờ) 6% |
Ứng suất kéo uốn | 90MPa |
Độ căng khi đứt | 15% |
Mô đun đàn hồi kéo | 3700MPa |
-1%/2% ứng suất nén biến dạng bình thường | 26/51MPa |
Thử nghiệm va đập con lắc | 2kJ/m2 |
* PET thuộc dòng nhựa kỹ thuật cao, đặc tính cao nên rất được ưu chuộng hiện nay.
* Xem thêm nội dung về NHỰA PET THANH, PET CÂY, PET tại đây nhé.
Danh sách bình luận